住所(じゅうしょ)EdereçoDIRECCIÓNAddress住所Địa chỉ | 〒230-0051 横浜市(よこはまし)鶴見区(つるみく) 鶴見中央(つるみちゅうおう)1-31-2 シークレーン(しーくれーん)Yokohama shi, Tsurumi ku, Tsurumi Chuou 1-31-2 See Crane 2o andar〒230-0051 Yokohama-Shi, Tsurumi-Ku, Tsurumi Chuuou 1-31-2 See Crane Piso22F SeeCrane, 1-31-2, Tsurumi-chuo, Tsurumi-ku, Yokohama 230-0051邮编 230-0051 日本横滨市鹤见区鹤见中央 1-31-2 Seek Lane 2F2F SeeCrane, 1-31-2, Tsurumi, Quận Tsurumi, Yokohama 230-0051 |
---|---|
TEL | 045-511-5311 |
FAX | 045-511-5312 |
tsurumilounge@yoke.or.jp | |
URL | https://tsurumilounge.com/ |
営業(開館)時間(えいぎょうじかん・あいているじかん))Horário de AtendimentoHORARIO DE ATENCIÓNOpening hours营业时间Thời gian làm việc (mở cửa) | 月曜日(げつようび)~金曜日(きんようび)9:00~21:00 日曜日・祝日(にちようび・しゅくじつ)9:00Segundas aos Sábados 09:00 - 21:00 Domingos e Feriados Nacionais 09:00 - 17:00De Lunes a Viernes de 9:00~21:00 , Domingos y feriados de 9:00 Mon.~Fri.: 9:00~21:00 Sun.&Holiday: 9:00~17:00周一至周五 9:00-21:00 周日和公共节假日 9:00~17:00Thứ Hai đến Thứ Sáu 9:00 đến 21:00 Chủ Nhật và ngày lễ 9:00~17:00 |
定休日(ていきゅうび・おやすみのひ)FeriadoDÍAS DE DESCANSORegular day off休息日Ngày nghỉ định kỳ | 毎月(まいつき)第3月曜日(だいよん すいようび)、年末年始(ねんまつねんし)Quarta da 3a semana do mês. Fins e Ano NovoTodos los 3er Lunes del mes, Fin de año y Año Nuevo.3rd Wednesday of the month, the year-end and New Year Holiday每月第三个星期一、年末年初Thứ tư của tuần thứ 3 hàng tháng, ngày lễ cuối năm và năm mới |
概要・特色(がいよう・とくしょく)Sobre a InstituiçãoRESUMEN・CARACTERISTICASInformational・Feature简介・特色Giới thiệu cơ bản - Điểm đặc sắc | 外国人(がいこくじん)も日本人(にほんじん)もだれもが安心(あんしんして)して豊(ゆた)かに生活(せいかつ)できる地域(ちいき)になるために活動(かつどう)しています。外国人(がいこくじん)へのサポート:外国語(がいこくご)による情報(じょうほう)、外国語(がいこくご)による相談(そうだん)[2023.4~英語(えいご)、韓国朝鮮語(かんこくちょうせんご)、中国語(ちゅうごくご)、ポルトガル語(ぽるとがるご)、スペイン語(すぺいんご)、ベトナム語(べとなむご)、ネパール語(ねぱーるご)]外国人親子(がいこくじんおやこ)カンガルーサロン(かんがるーさろん)、日本語学習支援(にほんごがくしゅうしえん)、外国(がいこく)につながるこどもへの学習支援(がくしゅうしえん)、多文化交流(たぶんかこうりゅう)イベント(いべんと)・講座(こうざ)、研修室(けんしゅうしつ)の貸(か)し出(だ)しなど。Nossa Missão é criar uma comunidade de moradores do Tsurumi para viver harmonicamente juntos e integrar todos sem limites de nacionalidades, sexos ou idades. Temos serviços de suporte aos estrangeiros moradores como a consulta em multilingue, cursos de japonês, salão canguru para as famílias estrangeiras com crianças pequenas, aulas de reforços da escola para as crianças com vínculo em país exterior e eventos para inter-relacionamento cultural.Nos esforzamos para que tanto los extranjeros como los mismos japoneses puedan vivir en un distrito seguro y armonioso. El apoyo que ofrecemos es: Información sobre los idiomas, consultas sobre idiomas (desde Abril del 2024 tendremos los siguientes idiomas: Ingles, Koreano, Chino, Portugués, Español, Vietnamita, Nepales, INDONESIO), Para padres e hijos extranjeros "Salon Kangaroo", Clases de Japonés, Apoyo a los niños con conexiones extranjeras, Eventos de Interaccion Multiculturales, cursos y prestamos las aulas para ello. We are working to create a community where all people, both foreigners and Japanese, can live a comfortable and prosperous life. Support for foreigners: Information and consultation in foreign languages [from April 2023: English, Korean, Chinese, Portuguese, Spanish, Vietnamese, and Vietnamese. Kangaroo Salon for foreign parents and their children. Japanese language study support, study support for children with foreign connections, multicultural exchange events. Japanese language study support, study support for children from foreign countries, multicultural exchange, events and lectures, rental of training rooms, etc. 该非政府组织致力于使该地区成为所有外国人和日本人都能和平、繁荣地生活的地方。 对外国人的支援:用外语提供信息和咨询[2023 年 4 月以后:英语、韩语、汉语、葡萄牙语、西班牙语、越南语、韩语、朝鲜语、汉语、葡萄牙语、西班牙语、越南语、越南语 面向外国父母及其子女的袋鼠沙龙、日语学习支援、与外国有联系的儿童的学习支援、多文化交流活动(多文化交流)。 多元文化活动和讲座、租用培训室。 Chúng tôi đang nỗ lực tạo ra một cộng đồng nơi tất cả mọi người, cả người nước ngoài và người Nhật, đều có thể sống một cuộc sống an toàn và thịnh vượng. Hỗ trợ người nước ngoài: Thông tin bằng tiếng nước ngoài, tư vấn bằng tiếng nước ngoài [2023.4 ~ Tiếng Anh, Tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt, tiếng Nepal. Lớp học Kangaroo dành cho phụ huynh và trẻ em, Lớp hỗ trợ học tiếng Nhật, Lớp hỗ trợ học tập cho trẻ em kết nối với nước ngoài, Sự kiện giao lưu đa văn hóa, seminar, thuê phòng học, v.v. |
外国人向け説明書(がいこくじん むけ せつめいしょ)Se existe manual para estrangeirosMANUAL DE INSTRUCCIONES PARA EXTRANJEROSInstruction booklet外国语指南Tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho người nước ngoài | ありSimHayYes有Có |
利用方法(りようのほうほう)O que pode fazer nesta instituiçãoCÓMO UTILIZARHow to use利用方法Sử dụng cơ sở vật chất | 相談(そうだん)に来(く)るときは。ホームページで窓口(まどぐち)にいるスタッフ(すたっふ)の外国語(がいこくご)を確認(かくにん)してください。研修室(けんしゅうしつ)を借(か)りるときは、研修室利用団体(けんしゅうしつりようだんたい)の登録(とうろく)が必要(ひつよう)です。Quando você precisa nos visitar para a consulta de informações do dia-dia, verifique os dias da semana e idioma oferecida em nosso portal. Quando for utilizar nossas salas, precisa cadastrar o seu grupo.Antes de venir a consultar de forma persona, por favor revise en nuestra pagina web e, idioma del personal que atiende ese día. Para prestarse las aulas es necesario tener registrado a su grupo. When you come for consultation, please check the website to confirm which language is available at that day. To rent a training room, you need to register as a training room user group in advance. 当您前来咨询时。 查看网站,确认前台工作人员的外语。 借用培训室时,需要注册成为培训室用户。 Khi bạn đến để được tư vấn. Vui lòng xem những ngôn ngữ được tư vấn tại quầy trên website. Khi thuê phòng học, bạn phải đăng ký. |
language:
にほんご
Português
español
English
中文
Tiếng Việt