TEL | 045-642-7344 |
---|---|
FAX | 045-642-7345 |
earth_tsurumichuo@apical.jp | |
URL | https://earth.apical.jp/tsurumichuou.html |
営業(開館)時間(えいぎょうじかん・あいているじかん))Horário de AtendimentoHORARIO DE ATENCIÓNOpening hours营业时间Thời gian làm việc (mở cửa) | 月曜日~金曜日:07:00~19:00 De Segunda a Sexta-feira das 7:00~19:00 De lunes a viernes de 7:00 a 19:00 Open Monday to Friday from 7:00 to 19:00周一至周五:07:00-19:00Thứ hai đến thứ sáu, từ 7h đến 19h |
定休日(ていきゅうび・おやすみのひ)FeriadoDÍAS DE DESCANSORegular day off休息日Ngày nghỉ định kỳ | 日曜(にちよう)・祝日(しゅくじつ)・12月29日~1月3日Fechado aos Domingos e Feriados,12/29~1/3Días de descanso son los domingos y feriados. 12/29~1/3Sunday and Public Holidays,12/29~1/3周日和公共节,12/29~1/3 假日休息Ngày nghỉ: Chủ Nhật và các ngày nghỉ lễ.12/29~1/3 |
概要・特色(がいよう・とくしょく)Sobre a InstituiçãoRESUMEN・CARACTERISTICASInformational・Feature简介・特色Giới thiệu cơ bản - Điểm đặc sắc | 保護者(ほごしゃ)が仕事(しごと)や病気(びょうき)などのための家(いえ)で保育(ほいく)ができないときに、おこさまをあずかります。1さいから5さいまでのこどもを、ここで保育(ほいく)します。ここは法律(ほうりつ)できめられている施設(しせつ)です。保育園(ほいくえん)や屋上(テラス)、公園(こうえん)でたくさんあそぶことができます。Cuidamos das crianças quando os pais não podem cuidar de seus filhos em casa devido ao trabalho ou doença. Crianças de 1 a 5 anos são atendidas. Trata-se de uma instalação regulamentada por lei. Podendo brincar a vontade no berçário, no terraço e no parque.Recibimos a los niños cuando los padres no pueden cuidar de sus hijos por trabajo o enfermedad. Desde 1 año hasta los 5 años. Es una institución basada en las leyes. Podrán jugar en la guardería, en la terraza y en el el parque.We take care of children from 1 to 5 years old when their parents or guardians are unable to care for them at home due to work or illness. This facility is required by law. Children can play a lot in the nursery, on the terrace, and in the park.当父母或监护人因工作、生病等原因无法在家照顾 1 到 5 岁的儿童时,他们就会在这里得到照顾。 这是一个合法的机构。 儿童可以在托儿所、阳台或公园玩耍。Nhà trẻ chăm bé khi cha mẹ không thể chăm sóc con ở nhà do công việc hoặc do các vấn đế về sức khỏe. Trẻ em từ 1 đến 5 tuổi được chăm sóc tại đây. Đây là cơ sở được pháp luật chỉ định. Bé có thể chơi rất nhiều ở trường mẫu giáo, trên sân thượng và trong công viên. |
外国人向け説明書(がいこくじん むけ せつめいしょ)Se existe manual para estrangeirosMANUAL DE INSTRUCCIONES PARA EXTRANJEROSInstruction booklet外国语指南Tài liệu hướng dẫn sử dụng dành cho người nước ngoài | なしNão temNo hayNo没有Không |
利用方法(りようのほうほう)O que pode fazer nesta instituiçãoCÓMO UTILIZARHow to use利用方法Sử dụng cơ sở vật chất | 荷物(にもつ)がすくなく、こどもと親(おや)がスムーズに保育園(ほいくえん)にくることができます。漢字(かんじ)をつかった言葉(ことば)あそびをしています。いろいろな日本語(にほんご)をおぼえて、はなすことができます。Não há necessidade de trazer muita bagagem, as crianças e os pais podem vir para a creche sem problemas. Brincando com palavras usando kanji. Você pode aprender e entender várias palavras japonesas.Podrán asistir con facilidad por que se llevan pocas cosas. Se juegan con palabras con kanji, aprenden el japonés y podrán hablarlo.Children and their parents can come to the day-care center more smoothly without many baggages . We play with words using kanji (Chinese characters). We can learn and communicate with various Japanese words.没有行李上的负担,孩子和家长可以轻松地来到幼儿园。 我们玩汉字单词游戏。 孩子们可以学习各种日语单词并进行交流。Trẻ em và phụ huynh có thể đến trường mẫu giáo đễ dàng mà không cần chuẩn bị nhiều. Chúng tôi tổ chức trò chơi chữ bằng chữ kanji. Bé có thể ghi nhớ và nói nhiều từ tiếng Nhật khác nhau. |
その他(そのた)Outras InformaçõesOTROSOther其他Nội dung khác | いつでも見(み)にきてください。ここにはいりたい人(ひと)は、区役所(くやくしょ)に申し込んで(もうしこんで)ください。Por favor, venha nos visitar quando quiser. candidate-se ao escritório da ala.Pueden venir cuando desee, las personas que deseen ingresar tendrán que inscribirse en la municipalidad.Please come and visit us anytime. If you would like to enter our nursery, please apply at the ward office.欢迎随时来访。 如果您想来这里,请向区办公室提出申请。Bạn có thể đến tham quan cơ sở của chúng tôi vào giờ làm việc của trường. Hãy đăng ký tại văn phòng quận. |
language:
にほんご
Português
español
English
中文
Tiếng Việt